Đề thi SQL Server cho các bạn IT này(giáo trình Aptech)

Đề Thi Lý Thuyết SQL1


Đề 1
1) Trong câu truy vấn lấy dữ liệu từ hai bảng đã đc gọi là join với nhau ,
 kết quả trả về chỉ gồm các bản ghi nằm trong bảng bên phải . 
Xác định loại join đc dung trong câu truy vấn trên (chọn1) (1 Mark)

A) Outer Join
B) Right Outer Join
C) Full Join
D) Right Inner join

2) Trong mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database model)_____ 
dùngđể thiết lập mối quan hệ giữa bảng cha với bảng con (0,5 Mark)

A) Dollars
B) Pointers
C) Line
D) Bảng cha và bảng con ko thể thiết lập mối quan hệ 

3) Mô hình CSDL mà một bảng con có nhiều bảng cha thuộc loại____ (1 Mark)

A) Mô hình CSDL (Flat-file Database model)
B) Mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database Model)
C) Mô hình CSDL mạng (Network Systems Database Model)

4) Chỉ ra cú pháp để tạo một bảng bằng T-SQL (1 Mark)

A) CREATE TABLE ()
B) CREATE TABLE ()
C) CREATE TABLE ()
D) CREATE TABLE ()

5) Khi muốn xóa bảng Books trong CSDL , 
cú pháp nào dưới đây đc sử dụng (1 Mark)

A) DROP Books
B) DROP TABLE Books FROM library
C) DROP TABLE Books
D) DELETE TABLE Books
E) DELETE TABLE Books FROM library

6) Một câu lệnh truy cập vào dữ liệu trong CSDL gọi là____ (0,5 Mark)
A) Transaction
B) Operation
C) Query
D) Statement

7) Khi sử dụng bất kỳ hàm tập hợp nào trong câu lệnh SELECT , 
chỉ nên sử dụng hàm đó trên trường đầu tiên trong câu lệnh SELECT (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai

8) Đâu là cú pháp đúng cho hàm AVG (1,5 Mark)

A) AVG([DISTINCT] Biểu Thức)
B) AVG([ALL|DISTINCT] Biểu Thức)
C) AVG(Biểu Thức)
D) AVG([ALL]Biểu Thức)
E) Tất cả các lựa chọn trên

9) Phát biểu nào dưới đây là đúng về hàm COUNT? (Chọn3) (1,5 Mark)

A) Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa chính
 luôn trả về kết quả chính xác do trường khóa chính ko có các giá trị null
B) Khi đc dung kết hợp với từ khóa DISTINCT , 
hàm COUNT chỉ đếm những giá trị riêng biệt 
C) Cú pháp của hàm COUNT chỉ thực hiện trên những trường có kiểu dữ liệu là số
D) Cú pháp hàm COUNT là COUNT(Biểu thức)
E) Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa ngoại 
có thể trả về kết quả không chính xác do trường khóa ngoại có thể có các giá trị null

10) DML viết tắt bởi (0,5 Mark)

A) Data Moulding Language
B) Data Manipulation Language
C) Data Modeling Language
D) Data Marketing Language

11) Những kiểu dữ liệu nào dưới đây đc hỗ trợ bởi SQL 2000 (chọn 3) 
(0,5 Mark) ( SQL 2000 hok quan tâm)

A) String
B) Char
C) Tinyint
D) Ntext
E) Double

12) Giả sử bạn có 1 bảng tên A , 
trong bảng đó có trường tên là ‘xyz’ với kiểu dữ liệu là int . 
Giá trị của tất cả các trường trong 1 bản ghi của bảng đó phải là giá trị số nguyên (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai

13) DBMS hỗ trợ hệ thống lưu trữ CSDL tập trung (0,5 Mark)

A) Đúng 
B) Sai

14) Phát biểu nào dưới đây là đúng về Joins (1,5 Mark) 

A) Join có thể đc sử dụng trong mệnh đề FROM . 
Trong các truy vấn có mệnh đề WHERE ko đc sử dụng Join
B) Trong SQL 2000 các bảng đc join với nhau dựa trên mối quan hệ trên các bảng đó
C) Join chỉ ra mối quan hệ giữa 2 bảng
D) Khi đc sử dụng , join sẽ loại bỏ khái niệm về quan hệ khóa ngoại giữa các bảng
E) Joins chỉ có thể dung trên 2 bảng

15) Đề cập nhật dữ liệu ở mức độ trường , câu lệnh nào dưới đây đc sử dụng
(1 Mark)

A) UPDATE Table_name, Column_name
B) UPDATE Table_name SET (Column_name)
C) Column_name UPDATE 
D) UPDATE Column_name
E) UPDATE ( Column_name )

16) Phát biểu nào dưới đây là sai (Chọn2) (1,5 Mark)

A) Outer joins sẽ trả về tất cả các bản ghi của 1 bảng nào đó trong mệnh đề FROM ,
 nếu những bản ghi đó thỏa mãn những điều kiện trong mệnh đề WHERE và HAVING
B) Có 4 loại outer joins
C) Inner Joins trả về tất cả các bản ghi ngay cả khi ko có bản ghi nào
 tương ứng với nó trong bảng lien quan
D) Inner Joins loại bỏ những bản ghi mà ko có bản ghi nào tương ứng với nó trong bảng liên quan

17) Xác định cú pháp đúng cho LEFT OUTER JOIN (Chọn1) (1,5 Mark)

A) LEFT OUTER TABLE SELECT from
ON
First_Table.=Second_Table.
B) SELECT from
LEFT OUTER TABLE ON
First_Table.=Second_Table.
C) SELECT from LEFT OUTER JOIN 

ON
First_Table.=Second_Table.
D) SELECT from LEFT OUTER JOIN ON
First_Table.=Second_Table.

18) Toàn vẹn thực thể còn đc gọi là_____ (Chọn 1) (0,5 Mark)

A) Database Integrity (Toàn vẹn CSDL)
B) Table Integrity (Toàn vẹn bảng)
C) Column Integrity(Toàn vẹn cột)
D) Row Intergrity(Toàn vẹn dòng)

19) Thuật ngữ miền (domain) chỉ ra một tập hợp các giá trị đc phép
 lưu trữ trong một trường (0,5 Mark)

A) Sai
B) Đúng

20) Khi phải lựa chọn khóa chính giữa 1 trường đơn và trường phức , 
tốt hơn nên chọn trường phức (composite key) (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai
21) Dữ liệu trong trường khóa chính phải đc thay đổi thường xuyên để đảm bảo
 tính phân biệt của bản ghi (identity of the row) (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai

22) Tìm ra phát biểu đúng (1 Mark)
Phát biểu 1 – Bảng đc tạo ra để lưu trữ thực thể
Phát biểu 2 – Các trường đc tạo ra để thể hiện các thuộc tính của thực thể
A) Phát biểu 2 là đúng
B) Phát biểu 1 là đúng
C) Cả 2 phát biểu đều đúng
D) Không có phát biểu nào đúng

23) Xác định khóa chính và khóa ngoại cho các bảng dưới đây
Patient: Patient_Code , Patient_Name , Address , Age , Physician_Code 
(Bệnh nhân) Prescription : Patient_Code , Drug , date , Amount , Caution , Physician_Code (Đơn thuốc) (1 Mark)

A) Physician_Code , Patient_Code
B) Patient_Code , Physician_Code
C) Patient_Code , date
D) Patient_Name , Patient_Code

24) Những yếu tố nào dưới đây đc xem xét 
trong quá trình xác định khóa chính cho bảng ? (1 Mark)
A) Tình đồng bộ và tính chính xác (Concurrency and accuracy)
B) Tính tối thiểu và tính ổn định (Minimality and Stability)
C) Tính tin cậy và tính đồng bộ (Reliability and concurrency)
D) Tính tối thiểu và tính bảo mật (Minimalyti and Security)

25) Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu ? (Chọn1) (1 Mark)
A) Toàn vẹn tham chiếu ko đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng
B) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ giữa
 các bảng ko bị mất thao tác trên các bản ghi của chúng ta
C) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi ,
 tất cả các tham chiếu đến nó cũng đc thay đổi theo

26) Xác định phát biểu đúng về khóa chính? (Chọn3) (2 Mark)
A) Ràng buộc khóa chính có thể đc thay đổi khi cần thiết
B) Khi một khóa chính đc tham chiếu bởi 1 khóa ngoại ,
 ta ko thể xóa khóa chính đó 
C) Một bảng có thể có nhiều hơn 1 khóa chính
D) Khóa chính có chức năng phân biệt từng bản ghi trong bảng

27) Tìm ra phát biểu đúng ? (chọn2) (1 Mark)
A) Để tạo mối quan hệ trên các bảng , các bảng đó phải có cùng số trường
 và các trường phải giống nhau về kiểu dữ liệu
B) Các bảng có quan hệ với nhau dựa trên các trường chung
C) Các bảng có quan hệ với nhau phải nằm trong cùng 1 CSDL
D) Một mối quan hệ là một sự tương ứng giữa hai bảng
1. D
2. C
3. C
4. B
5. C
6. A
7. B
8. C
9. A,B,D
10. B
11. A,B,D
12. B
13. A
14. A
15. B
16. A,D
17. D
18. B
19. D
20. B
21. B
22. C
23. B
24. B
25. B
26. A,B,D
27. B,C
----------------------------------------------------------------------------------
Đề 3
--------------
1)
Chúng ta có một bảng Account chứa các trường Account_Num và FirstName.

 Kiểu dữ liệu của trường Account_Num là số nguyên và của FirstName là ký tự(Char). 
Đầu ra là gì nếu chúng ta thi hành câu lệnh
SELECT Account_Num + ‘->’ + FirstName FROM Account

A) Account_Num -> FirstName
B) Lỗi cú pháp
C) FirstName -> Account_Num
D) Hằng ‘->’ không được phép trong câu lệnh Select


2)
Clustered index hoạt động giống như một con trỏ tới dữ liệu trong các bảng gốc

A) Dung
B) Sai


3)
________ là một thành phần của SQL Server dùng để phân tích các câu truy vấn,

 so sánh chúng với các chỉ số phù hợp và quyết định chỉ số nào sẽ trả về kết quả n
hanh nhất.

A) Query analyzer
B) Query parser
C) Query Optimizer
D) Enterprise manager

4)
Chỉ ra cú pháp đúng để tạo View

A) CREATE VIEW
AS SELECT Select_List
FROM_Clause
B) CREATE VIEW #View_Name
FROM_Clause
C) CREATE VIEW #View_Name
AS SELECT Select_List
D) CREATE VIEW #View_Name
AS SELECT Select_List
FROM_Clause

5)
Stored procedure hệ thống có tên sp_tables luôn trả về tên của tất cả các bảng có trong CSDL

A) Đúng
B) Sai

6)
SQL Server 2000 cung cấp một số stored procedure đã dịch trước nhằm mục đích quản lí



 SQL Server và hiển thị thông tin về các CSDL và thông tin về người dùng.
 Các stored procedure này được gọi là các stored procedure hệ thống.

A) Sai
B) Đúng


7)
Stored procedure hệ thống được đưa ra nhằm tổng hợp và quản l‎í

 các thông tin về các bảng hệ thống

A) Sai
B) Đúng

8)
Foreign Key là một cột có giá trị phù hợp với unique key và không phải là primary key

A) Đúng
B) Sai

9)
Chỉ ra các phát biểu đúng (chọn 3)
A) Nội dung của các tham số đầu vào không thay đổi được
B) Stored procedure nhận các giá trị và trả về dữ liệu dưới dạng các biến.
C) Input parameters in stored procedures 

are place holders for data that the user needs to enter
Các tham số đầu vào trong các stored procedure là nơi nhận các dữ liệu được người dùng nhập vào.
D) Tham số đầu vào được tạo ra ở giữa tên thủ tục và giống như một phần của đoạn mã.

10)
Câu lệnh nào sau đây được dùng để xem các view do người dùng định nghĩa

A) EXECUTE
B) SELECT FROM
C) SELECT * FROM
D) SELECT
EXECUTE

11)
Trigger trên một bảng có thể gọi ra những biệt lệ

A) Sai
B) Đúng

12)
Những trigger có thể đóng vai trò như những tiêu chuẩn kiểm tra hay

 là sự hợp lệ cho những dữ liệu được nhập vào bảng

A) Sai
B) Đúng

13)
Which of these statements are the limitations of triggers (choose 3)
Những mệnh đề nào dưới đây là sự giới hạn của trigger

A) Các trigger có thể được tạo ra trên các bảng tốt như trên các view 

nhưng các trigger không thể được tạo ra trên các bảng tạm thời
B) Các trigger không thể được sử dụng để đưa ra kết quả

 từ những câu lệnh SQL nằm trong trigger
C) Các trigger không thể chứa bất kỳ một câu lệnh DROP nào
D) Các trigger không thể chứa các câu lệnh như
CREATE DATABASE, CREATE INDEX, CREATE DEFAULT
E) Các trigger có thể chứa các câu lệnh như
CREATE TABLE, CREATE INDEX, CREATE INDEX, CRETAE VIEW

14)
Đây là một trigger được áp dụng cho bảng EMP
CREATE TRIGGER emptrig
ON EMP
FOR INSERT
IF (SELECT bal FROM inserted) < 1000
BEGIN
Print ‘Your balance is not sufficient’
ROLLBACK TRANSACTION
END
Người sử dụng thử thêm bản ghi bằng cách dụng truy vấn sau
INSERT INTO EMP (name, bal) values (‘Smith’ , 200)
Điều gì sẽ được trả về

A) Các bản ghi của Smith’s được thêm vào một cách thành công trong bảng EMP
B) Người sử dụng được cảnh báo với một thông báo, và không có bản ghi được thêm vào bảng EMP
C) Các bản ghi của Smith được thêm vào trong bảng ‘Inserted’
D) Các bản ghi của Smith không được thêm vào bảng ‘EMP’


15)
CREATE TRIGGER empTrigger
ON emp
FOR INSERT
BEGIN
CREATE TABLE empinfo
(name varchar(2), age number (2))
END
Đây có phải là câu trigger đúng?
A)
B) Sai
------------------------------------------------------Đề 4-----------------------------------------------------

1.DBMS hỗ trợ hệ thống lưu trữ CSDL tập trung
[A] Đúng
[b] Sai
2.Sự trùng lặp dữ liệu có thể giảm bằng cách sử dụng CSDL tập trung
[A] Đúng
[b] Sai
3."Khi một bảng bị xóa, chỉ có dữ liệu của nó bị xóa. Cấu trúc của bảng,

 index, các ràng buộc trên" bảng đó không bị xóa.
[A] Đúng
[b] Sai
4."Khi muốn xóa bảng Books trong CSDL, cú pháp nào dưới đây được sử dụng"
[A] DROP TABLE Books FROM Library
[b] DROP Books
[C] DELETE TABLE Books
[D] DROP TABLE Books
[E] DELETE TABLE Books FROM Library
5.Một câu lệnh truy cập vào dữ liệu trong CSDL gọi là _________
[A] Transaction
[b] Query
[C] Operation
[D] Statement
6.Mệnh đề Where không được dùng cùng với mệnh đề Group By
[A] Đúng
[b] Sai
7.Phát biểu nào dưới đây là đúng về các hàm tập hợp (aggregate functions) 

(Chọn tất cả các câu trả lời đúng)
[A] Các hàm tập hợp tạo ra dữ liệu ở dạng tổng hợp
[b] Các hàm tập hợp có thể được áp dụng trên toàn bộ dữ liệu của bảng
[C] Các hàm tập hợp không được sử dụng trong mệnh đề WHERE
[D]Các hàm tập hợp tạo ra một tập hợp các giá trị cho mỗi bản ghi trong bảng
8."Khi sử dụng bất kì hàm tập hợp nào trong câu lệnh SELECT,

 chỉ nên sử dụng hàm đó trên trường" đầu tiên trong câu lệnh SELECT [A] Đúng
[b] Sai
9.Chỉ ra cú pháp đúng cho mệnh đề Group By
[A] Group By
[b] Groupby
[C] Groupby
[D] Group By
10. Dữ liệu trong trường khóa chính phải được thay đổi thường xuyên

 để đảm bảo tính phân biệt của bản ghi (identity of the row).
[A] Đúng
[b] Sai
11. "Trường khóa chính không thể được tạo trong khi tạo bảng, nó chỉ được tạo sau khi bảng đã tồn" tại.
[A] Đúng
[b] Sai
12. Nhiều ràng buộc UNIQUE có thể được đặt trên một bảng
[A] Đúng
[b] Sai
13. Tìm ra phát biểu đúng:
Phát biểu 1 – Bảng được tạo ra để lưu trữ thực thể
Phát biểu 2 – Các trường được tạo ra để thể hiện các thuộc tính của thực thể.
[A] Phát biểu 1 là đúng
[b] Phát biểu 2 là đúng
[C] Cả hai phát biểu đều đúng
[D] Không có phát biểu nào đúng
14.Xác định khóa chính và khóa ngoại cho các bảng dưới đây
"Patient: Patient_Code, Patient_Name, Address, Age, Physician_Code (Bệnh nhân)"
"Prescription: Patient_Code, Drug, date, Amount, Caution, Physician_Code (Đơn thuốc)"
[A] "Patient_Code, Physician_Code"
[b] "Physician_Code,Patient_Code"
[C] "Patient_Code, date"
[D] "Patient_Name, Patient_Code"
15.Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm AVG
Phát biểu 1 – hàm AVG trả về giá trị trung bình của một biều thức
Phát biểu 2 – hàm AVG tự động bỏ qua các giá trị null
Phát biểu 3 – hàm AVG có thể thực hiện trên dữ liệu có kiểu số hoặc không phải kiếu số
[A] Phát biểu 2 và 3
[b] Phát biểu 1 và 3
[C] Phát biểu 1 và 2
[D] Không có phát biểu nào đúng cả
[E] Tất cả lựa chọn ở trên
16.DML viết tắt bởi
[A] Data Manipulation Language
[b] Data Modeling Language
[C] Data Moulding Language
[D] Data Marketing Language
17.Xác định cú pháp đúng cho LEFT OUTER JOIN
[A] SELECT from LEFT OUTER TABLE
ON First_Table.=Second_Table.
[b] LEFT OUTER TABLE SELECT from ON First_Table.= Second_Table.
[C] SELECT from First_table LEFT INNER JOIN
Second_table ON First_Table. =Second_Table.
[D] SELECT from LEFT OUTER JOIN ON First_Table.=Second_Table.
18. Toàn vẹn thực thể còn được gọi là _________
[A] Column Integrity (Toàn vẹn cột)
[b] Row Integrity (Toàn vẹn dòng)
[C] Table Integrity (Toàn vẹn bảng)
[D] Database Integrity (Toàn vẹn CSDL)
19. Ràng buộc chỉ có thể được định nghĩa vào lúc tạo bảng.
[A] Đúng
[b] Sai
20. Xác định các ràng buộc được hỗ trợ trong SQL Server 2000 (Chọn tất cả các câu trả lời đúng)
[A] REFERENCE
[b] VIEW
[C] DEFAULT
[D] INDEX
[E] PRIMARY KEY
21. Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu (Chọn tất cả các câu trả lời đúng)
[A] Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ giứa

 các bảng không bị mất khi thao tác trên các bản ghi của chúng
[b] Toàn vẹn tham chiếu không đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng
[C] "Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi,

 tất cả các tham" chiếu đến nó cũng được thay đổi theo
22. Khi toàn vẹn tham chiếu được tạo ra trên một bảng (Chọn tất cả các câu trả lời đúng)
[A] Người dùng không thể tham chiếu các bản ghi vào bảng con 

(child table) khi chưa tồn tại các bản ghi tương ứng với nó trong bảng cha (parent table)
[b] Người dùng không thể thay đổi các giá trị khóa trong bảng cha
[C] Người dùng không thể xóa các bản ghi trong bảng cha nếu vẫn còn tồn tại các bản ghi tương ứng với nó trong bảng con.
23. "Giả sử có bảng student_details với các trường Student_Code, Student_Name, Student_Address." "Tạo khóa chính cho bảng trên, tất cả các trường trừ Student_Code đều có thể nhận giá trị null."
(Chọn tất cả các câu trả lời đúng)
[A] ALTER TABLE student_details
ADD CONSTRAINT std_con
Primary_key Student_code
[b] ALTER TABLE student_details
ADD CONSTRAINT std_con
Primary_key (Student_code)
[C] ALTER TABLE student_details
ADD CONSTRAINT
Primary_key Student_code
[D] ALTER TABLE student_details
ADD Primary_key (Student_code)
24. Chỉ ra cú pháp để tạo một bảng bằng T-SQL
[A] CREATE TABLE
( )
[b] CREATE TABLE
()
[C] CREATE TABLE
( )
[D] CREATE TABLE
()
25. SELECT * FROM Ý nghĩa của câu lệnh trên là gì
[A] Câu lệnh trên hiển thị tất cả các bản ghi trong bảng
[b] Câu lệnh trên chỉ hiện thị tên của tất cả các trường trong bảng
[C] Câu lệnh trên hiển hị số trường và số bản ghi trong bảng
[D] Câu lệnh trên không đầy đủ
------------------------------------------------------Đề 5------------------------------------------------------

1) Trong câu truy vấn lấy dữ liệu từ hai bảng đã đc gọi là join với nhau ,

 kết quả trả về chỉ gồm các bản ghi nằm trong bảng bên phải . 
Xác định loại join đc dung trong câu truy vấn trên (chọn1) (1 Mark)

A) Outer Join
B) Right Outer Join
C) Full Join
D) Right Inner join

2) Trong mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database model)_____

 dùngđể thiết lập mối quan hệ giữa bảng cha với bảng con (0,5 Mark)

A) Dollars
B) Pointers
C) Line
D) Bảng cha và bảng con ko thể thiết lập mối quan hệ

3) Mô hình CSDL mà một bảng con có nhiều bảng cha thuộc loại____ (1 Mark)

A) Mô hình CSDL (Flat-file Database model)
B) Mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database Model)
C) Mô hình CSDL mạng (Network Systems Database Model)

4) Chỉ ra cú pháp để tạo một bảng bằng T-SQL (1 Mark)

A) CREATE TABLE ()
B) CREATE TABLE ()
C) CREATE TABLE ()
D) CREATE TABLE ()

5) Khi muốn xóa bảng Books trong CSDL , cú pháp nào dưới đây đc sử dụng (1 Mark)

A) DROP Books
B) DROP TABLE Books FROM library
C) DROP TABLE Books
D) DELETE TABLE Books
E) DELETE TABLE Books FROM library

6) Một câu lệnh truy cập vào dữ liệu trong CSDL gọi là____ (0,5 Mark)
A) Transaction
B) Operation
C) Query
D) Statement

7) Khi sử dụng bất kỳ hàm tập hợp nào trong câu lệnh SELECT ,

 chỉ nên sử dụng hàm đó trên trường đầu tiên trong câu lệnh SELECT (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai

8) Đâu là cú pháp đúng cho hàm AVG (1,5 Mark)

A) AVG([DISTINCT] Biểu Thức)
B) AVG([ALL|DISTINCT] Biểu Thức)
C) AVG(Biểu Thức)
D) AVG([ALL]Biểu Thức)
E) Tất cả các lựa chọn trên

9) Phát biểu nào dưới đây là đúng về hàm COUNT? (Chọn3) (1,5 Mark)

A) Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa chính luôn trả 

về kết quả chính xác do trường khóa chính ko có các giá trị null
B) Khi đc dung kết hợp với từ khóa DISTINCT , hàm COUNT chỉ đếm những giá trị riêng biệt
C) Cú pháp của hàm COUNT chỉ thực hiện trên những trường có kiểu dữ liệu là số
D) Cú pháp hàm COUNT là COUNT(Biểu thức)
E) Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa ngoại 

có thể trả về kết quả không chính xác do trường khóa ngoại có thể có các giá trị null

10) DML viết tắt bởi (0,5 Mark)

A) Data Moulding Language
B) Data Manipulation Language
C) Data Modeling Language
D) Data Marketing Language

11) Những kiểu dữ liệu nào dưới đây đc hỗ trợ bởi SQL 2000 (chọn 3)
(0,5 Mark) ( SQL 2000 hok quan tâm)

A) String
B) Char
C) Tinyint
D) Ntext
E) Double

12) Giả sử bạn có 1 bảng tên A , 

trong bảng đó có trường tên là ‘xyz’ với kiểu dữ liệu là int . 
Giá trị của tất cả các trường trong 1 bản ghi của bảng đó phải là giá trị số nguyên (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai
13) DBMS hỗ trợ hệ thống lưu trữ CSDL tập trung (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai
14) Phát biểu nào dưới đây là đúng về Joins (1,5 Mark)

A) Join có thể đc sử dụng trong mệnh đề FROM . 

Trong các truy vấn có mệnh đề WHERE ko đc sử dụng Join
B) Trong SQL 2000 các bảng đc join với nhau dựa trên mối quan hệ trên các bảng đó
C) Join chỉ ra mối quan hệ giữa 2 bảng
D) Khi đc sử dụng , join sẽ loại bỏ khái niệm về quan hệ khóa ngoại giữa các bảng
E) Joins chỉ có thể dung trên 2 bảng

15) Đề cập nhật dữ liệu ở mức độ trường , câu lệnh nào dưới đây đc sử dụng
(1 Mark)

A) UPDATE Table_name, Column_name
B) UPDATE Table_name SET (Column_name)
C) Column_name UPDATE
D) UPDATE Column_name
E) UPDATE ( Column_name )

16) Phát biểu nào dưới đây là sai (Chọn2) (1,5 Mark)

A) Outer joins sẽ trả về tất cả các bản ghi của 1 bảng nào đó trong mệnh đề FROM ,

 nếu những bản ghi đó thỏa mãn những điều kiện trong mệnh đề WHERE và HAVING
B) Có 4 loại outer joins
C) Inner Joins trả về tất cả các bản ghi ngay cả khi ko có bản ghi nào tương ứng với nó trong bảng lien quan
D) Inner Joins loại bỏ những bản ghi mà ko có bản ghi nào tương ứng với nó trong bảng liên quan

17) Xác định cú pháp đúng cho LEFT OUTER JOIN (Chọn1) (1,5 Mark)

A) LEFT OUTER TABLE SELECT from
ON
First_Table.=Second_Table.
B) SELECT from
LEFT OUTER TABLE ON
First_Table.=Second_Table.
C) SELECT from LEFT OUTER JOIN

ON
First_Table.=Second_Table.
D) SELECT from LEFT OUTER JOIN ON
First_Table.=Second_Table.

18) Toàn vẹn thực thể còn đc gọi là_____ (Chọn 1) (0,5 Mark)

A) Database Integrity (Toàn vẹn CSDL)
B) Table Integrity (Toàn vẹn bảng)
C) Column Integrity(Toàn vẹn cột)
D) Row Intergrity(Toàn vẹn dòng)

19) Thuật ngữ miền (domain) chỉ ra một tập hợp các giá trị đc phép lưu trữ trong một trường (0,5 Mark)

A) Sai
B) Đúng

20) Khi phải lựa chọn khóa chính giữa 1 trường đơn và trường phức , tốt hơn nên chọn trường phức (composite key) (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai
21) Dữ liệu trong trường khóa chính phải đc thay

 đổi thường xuyên để đảm bảo tính phân biệt của bản ghi (identity of the row) (0,5 Mark)

A) Đúng
B) Sai

22) Tìm ra phát biểu đúng (1 Mark)
Phát biểu 1 – Bảng đc tạo ra để lưu trữ thực thể
Phát biểu 2 – Các trường đc tạo ra để thể hiện các thuộc tính của thực thể
A) Phát biểu 2 là đúng
B) Phát biểu 1 là đúng
C) Cả 2 phát biểu đều đúng
D) Không có phát biểu nào đúng

23) Xác định khóa chính và khóa ngoại cho các bảng dưới đây
Patient: Patient_Code , Patient_Name , Address , Age ,

 Physician_Code (Bệnh nhân) Prescription : Patient_Code , Drug , date , Amount , Caution , Physician_Code (Đơn thuốc) (1 Mark)

A) Physician_Code , Patient_Code
B) Patient_Code , Physician_Code
C) Patient_Code , date
D) Patient_Name , Patient_Code

24) Những yếu tố nào dưới đây đc xem xét trong quá trình xác định khóa chính cho bảng ? (1 Mark)

A) Tình đồng bộ và tính chính xác (Concurrency and accuracy)
B) Tính tối thiểu và tính ổn định (Minimality and Stability)
C) Tính tin cậy và tính đồng bộ (Reliability and concurrency)
D) Tính tối thiểu và tính bảo mật (Minimalyti and Security)

25) Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu ? (Chọn1) (1 Mark)

A) Toàn vẹn tham chiếu ko đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng
B) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ giữa các bảng ko bị mất thao tác trên các bản ghi của chúng ta
C) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi , tất cả các tham chiếu đến nó cũng đc thay đổi theo

26) Xác định phát biểu đúng về khóa chính? (Chọn3) (2 Mark)
A) Ràng buộc khóa chính có thể đc thay đổi khi cần thiết
B) Khi một khóa chính đc tham chiếu bởi 1 khóa ngoại , ta ko thể xóa khóa chính đó
C) Một bảng có thể có nhiều hơn 1 khóa chính
D) Khóa chính có chức năng phân biệt từng bản ghi trong bảng
27) Tìm ra phát biểu đúng ? (chọn2) (1 Mark)

A) Để tạo mối quan hệ trên các bảng ,

 các bảng đó phải có cùng số trường và các trường phải giống nhau về kiểu dữ liệu
B) Các bảng có quan hệ với nhau dựa trên các trường chung
C) Các bảng có quan hệ với nhau phải nằm trong cùng 1 CSDL
D) Một mối quan hệ là một sự tương ứng giữa hai bảng
------------------------------------------------------Đề 6------------------------------------------------------
1)
Toàn vẹn miền (Domain Integrity) trên một bảng có thể được thực hiện bởi bốn cơ chế
A) Sai
B) Đúng

2)
Bảo mật CSDL được thực hiện bởi DBA
A) Sai
B) Đúng (trang 7)

3)
Mô hình CSDL Flat – file gồm nhiều bảng
A) Đúng
B) Sai (Trang 10)

4)
Khóa ngoại là trường mà giá trị của nó trùng với khóa duy nhất 

(unique key), không trùng với khóa chính (primary key)
A) Đúng
B) Sai

5)
Để phân biệt từng bản ghi trong bảng, có thể sử dụng
A) Primary key
B) Foreign Key
C) Unique key

6)
Trong Sơ đồ thực thể quan hệ (ER-Diagram), hình elip dùng để thể hiện _________
A) Mối quan hệ giữa các thực thể
B) Thực thể trong CSDL
C) Thuộc tính của thực thể



nshuong ns: 7)
Đâu là cú pháp đúng cho hàm AVG (chọn 1)
A) AVG([ALL|DISTNICT] Biểu thức)
B) Tất cả lựa chọn ở trên
C) AVG(Biểu thức)
D) AVG([ALL]Biểu thức)
E) AVG([DISTNICT] Biểu thức)

8)
DML viết tắt bởi
A) Data Moulding Language
B) Data Manipulation Language
C) Data Modeling Language
D) Data Marketing Language

9)
Dữ liệu kiểu image, text và ntext được lưu trữ dưới dạng một chuỗi các byte.
A) Đúng
B) Sai

10)
Giả sử bạn có một bảng tên là A, trong bảng đó có trường tên là

 ‘xyz’ với kiểu dữ liệu là int. Giá trị của tất cả các trường trong một bản ghi của bảng đó phải là giá trị số nguyên
A) Đúng
B) Sai

11)
Trong câu truy vấn lấy dữ liệu từ hai bảng đã được join với nhau, kết quả trả về c
nshuong ns:
13)
Toàn vẹn thực thể còn được gọi là _________ (chọn 1)
A) Column Integrity (Toàn vẹn cột)
B) Row Integrity (Toàn vẹn dòng)
C) Table Integrity (Toàn vẹn bảng)
D) Database Integrity (Toàn vẹn CSDL)

14)
Chỉ ra một số thuận lợi khi sử dụng CSDL tập trung (chọn 2)
A) Dữ liệu có thể dùng chung cho nhiều người
B) Làm tăng dữ liệu dư thừa trong CSDL
C) Giảm thiểu dữ liệu không thống nhất trong CSDL
D) Không thể tích hợp được dữ liệu
E) Không cần bảo mật đối với CSDL tập trung

15)
Nhiều ràng buộc UNIQUE có thể được đặt trên một bảng
A) Sai
B) Đúng

16)
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các hàm tập hợp (aggregate functions)
(chọn 3)
A) Các hàm tập hợp tạo ra dữ liệu ở dạng tổng hợp
B) Cá
nshuong ns:
20)
Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu (chọn 1)
A) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi, 

tất cả các tham chiếu đến nó cũng được thay đổi theo
B) Toàn vẹn tham chiếu không đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng
C) Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ

 giứa các bảng không bị mất khi thao tác trên các bản ghi của chúng

21)
Xác định phát biểu đúng về khóa chính (chọn 3)
A) Khóa chính có chức năng phân biệt từng bản ghi trong bảng
B) Khi đặt một trường là khóa chính, SQL Server 2000

 kiểm tra xem liệu trường đó có chứa các giá trị trùng nhau hay không,
 các giá trị null được coi là hợp lệ.
C) Ràng buộc khóa chính có thể được thay đổi

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hướng dẫn sử dụng cài đặt và cấu hình Surfcontrol for ISA dùng Monitor Website

Hiren's BootCD 12.0 Link down MediaFire mới